Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2K3PO4 | + | 3CaCl2 | → | Ca3(PO4)2 | + | 6KCl | |
kali photphat | Canxi diclorua | canxi photphat | kali clorua | ||||
calcium chloride | tricalcium; diphosphate | Kali clorua | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
212 | 111 | 310 | 75 | ||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2K3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6KCl là Phản ứng trao đổi, K3PO4 (kali photphat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K3PO4 (kali photphat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K3PO4 (kali photphat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat), KCl (kali clorua)
Xuất hiện kết tủa trắng Tricanxi diphotphat (Ca3(PO4)2) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra KCl (kali clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(tripotassium phosphate)
3Ca(H2PO4)2 + 12KOH → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 4K3PO4 3KOH + 3Na2HPO4 → H2O + K3PO4 + 2Na3PO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3PO4(calcium chloride)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCl2(calcium phosphate)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca3(PO4)2 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng