Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2S | + | SnCl2 | → | 2NaCl | + | SnS | |
natri sulfua | Thiếc(II) clorua | Natri Clorua | Thiếc(II) sunfua | ||||
Natri sulfua | Tin(II) chloride | natri clorua | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
78 | 190 | 58 | 151 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2S + SnCl2 → 2NaCl + SnS là Phản ứng trao đổi, Na2S (natri sulfua) phản ứng với SnCl2 (Thiếc(II) clorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), SnS (Thiếc(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2S (natri sulfua) phản ứng với SnCl2 (Thiếc(II) clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với SnS (Thiếc(II) sunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2S (natri sulfua) tác dụng SnCl2 (Thiếc(II) clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), SnS (Thiếc(II) sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), SnS (Thiếc(II) sunfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2S (natri sulfua), SnCl2 (Thiếc(II) clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra SnS (Thiếc(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra SnS (Thiếc(II) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra SnS (Thiếc(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra SnS (Thiếc(II) sunfua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S(stannous chloride)
SnCl2.2H2O → 2H2O + SnCl2 SnCl4 + Sn → 2SnCl2 6HCl + 3Sn + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O + 3SnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnCl2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Stannous sulfide; Tin(II) sulfide)
3HCl + SnS → H2S + HSnCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có SnS tham gia phản ứng