Chuỗi phản ứng về sắt

Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt, các phương trình thường gặp trong chướng trình hóa học 11.

Chuỗi phản ứng về sắt

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được có khí thoát ra và muối FeCl2 màu lục nhạt.

Tiếp tục cho kim loại sắt phản ứng với clorua sản phẩm thu được là muối sắt (III) clorua màu vàng nâu.

Sau đó cho muối FeCl3 phản ứng với kim loại sắt thu được sản phẩm muối có màu lục nhạt, là muối FeCl2.

Sau đó cho muối FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm thu được là Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh.

Tiếp theo đem Fe(OH)2 oxi hóa ngoài không khí, sau một thời gian thu được Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.

Dẫn luồng khí CO qua sắt (III) oxit sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra và FeO.

Cuối cùng dẫn luồng khí CO qua sắt (II) oxit sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và kim loại Fe.

 

 

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.








Đánh giá

Chuỗi phản ứng về sắt | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 2HClFeCl2 + H2
sắt axit clohidric sắt (II) clorua hidro
Iron Hydrogen
(rắn) (dd) (dd) (khí)
(trắng xám) (không màu) (lục nhạt) (không màu)
Axit Muối
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?


A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 2Fe2FeCl3
clo sắt Sắt triclorua
Chlorine Iron Iron(III) chloride
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng xám) (nâu đỏ)
Muối
3 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Fe (sắt) là gì ?

Nhiệt độ: > 250

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Fe (sắt) xảy ra phản ứng?

cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Câu 1. Clorua - Axit clohidric

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?


A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Fe

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 2FeCl33FeCl2
sắt Sắt triclorua sắt (II) clorua
Iron Iron(III) chloride
(rắn) (dung dịch) (dung dịch)
(trắng xám) (vàng nâu) (lục nhạt)
Muối Muối
1 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho sắt tác dụng với muối sắt III clorua

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 1. Chuyển hóa

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:


A. FeO và NaNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. FeO và AgNO3.
D. Fe2O3 và AgNO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2NaOH2NaCl + Fe(OH)2
sắt (II) clorua natri hidroxit Natri Clorua Sắt(II) hidroxit
Sodium hydroxide natri clorua Iron(II) hydroxide
(dung dịch) (rắn) (dung dịch kết tủa)
(trắng) (trắng xanh)
Muối Bazơ Muối Bazơ
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu 1. Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + O2 + 4Fe(OH)24Fe(OH)3
nước oxi Sắt(II) hidroxit Sắt(III) hidroxit
Iron(II) hydroxide Iron(III)trihydroxide
(lỏng) (khí) (dung dịch) (dung dịch)
(không màu) (không màu) (trắng xanh) (nâu đỏ)
Bazơ Bazơ
2 1 4 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

sắt iI hidroxit bị oxi hóa trong không khí (có mặt oxi và nước) tạo thành sắt III hidroxit

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?


A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

CO + Fe2O32FeO + CO2
cacbon oxit sắt (III) oxit sắt (II) oxit Cacbon dioxit
Carbon monoxide Iron(III) oxide Iron (II) oxide Carbon dioxide
(khí)
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CO + Fe2O3 → 2FeO + CO2

CO + Fe2O3 → 2FeO + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500-600°C

Điều kiện phản ứng CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 500-600°C

Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + Fe2O3 → 2FeO + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + Fe2O3 → 2FeO + CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

CO + FeOFe + CO2
cacbon oxit sắt (II) oxit sắt Cacbon dioxit
Carbon monoxide Iron (II) oxide Iron Carbon dioxide
(khí) (khí)
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CO + FeO → Fe + CO2

CO + FeO → Fe + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) để tạo ra Fe (sắt), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700 - 800°C

Điều kiện phản ứng CO (cacbon oxit) tác dụng FeO (sắt (II) oxit ) là gì ?

Nhiệt độ: 700 - 800°C

Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng FeO (sắt (II) oxit ) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + FeO → Fe + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + FeO → Fe + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CO + FeO → Fe + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CO + FeO → Fe + CO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:


A. 7
B. 6
C. 8
D. 9

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-sat--40

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!