Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được có khí thoát ra và muối FeCl2 màu lục nhạt.
Tiếp tục cho kim loại sắt phản ứng với clorua sản phẩm thu được là muối sắt (III) clorua màu vàng nâu.
Sau đó cho muối FeCl3 phản ứng với kim loại sắt thu được sản phẩm muối có màu lục nhạt, là muối FeCl2.
Sau đó cho muối FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm thu được là Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh.
Tiếp theo đem Fe(OH)2 oxi hóa ngoài không khí, sau một thời gian thu được Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.
Dẫn luồng khí CO qua sắt (III) oxit sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra và FeO.
Cuối cùng dẫn luồng khí CO qua sắt (II) oxit sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và kim loại Fe.
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe | + | 2HCl | → | FeCl2 | + | H2 | |
sắt | axit clohidric | sắt (II) clorua | hidro | ||||
Iron | Hydrogen | ||||||
(rắn) | (dd) | (dd) | (khí) | ||||
(trắng xám) | (không màu) | (lục nhạt) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ||||
3Cl2 | + | 2Fe | → | 2FeCl3 | |
clo | sắt | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron | Iron(III) chloride | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng xám) | (nâu đỏ) | |||
Muối | |||||
3 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250
Nhiệt độ: > 250
cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
Fe | + | 2FeCl3 | → | 3FeCl2 | |
sắt | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | |||
Iron | Iron(III) chloride | ||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||
(trắng xám) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | |||
Muối | Muối | ||||
1 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran
Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran
cho sắt tác dụng với muối sắt III clorua
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeCl2 | + | 2NaOH | → | 2NaCl | + | Fe(OH)2 | |
sắt (II) clorua | natri hidroxit | Natri Clorua | Sắt(II) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | Iron(II) hydroxide | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch kết tủa) | |||||
(trắng) | (trắng xanh) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | O2 | + | 4Fe(OH)2 | → | 4Fe(OH)3 | |
nước | oxi | Sắt(II) hidroxit | Sắt(III) hidroxit | ||||
Iron(II) hydroxide | Iron(III)trihydroxide | ||||||
(lỏng) | (khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng xanh) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
2 | 1 | 4 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
sắt iI hidroxit bị oxi hóa trong không khí (có mặt oxi và nước) tạo thành sắt III hidroxit
Phản ứng nào sau đây là sai ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | Fe2O3 | → | 2FeO | + | CO2 | |
cacbon oxit | sắt (III) oxit | sắt (II) oxit | Cacbon dioxit | ||||
Carbon monoxide | Iron(III) oxide | Iron (II) oxide | Carbon dioxide | ||||
(khí) | |||||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CO + Fe2O3 → 2FeO + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500-600°C
Nhiệt độ: 500-600°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | FeO | → | Fe | + | CO2 | |
cacbon oxit | sắt (II) oxit | sắt | Cacbon dioxit | ||||
Carbon monoxide | Iron (II) oxide | Iron | Carbon dioxide | ||||
(khí) | (khí) | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CO + FeO → Fe + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) để tạo ra Fe (sắt), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700 - 800°C
Nhiệt độ: 700 - 800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-sat--40Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!