Thảo luận 3

Phản ứng tạo kim loại

Câu hỏi trắc nghiệm trong Chương trình Hóa học 10

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2 Đáp án đúng
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Đánh giá

Phản ứng tạo kim loại

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 10
  • Câu C. 14
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Câu hỏi kết quả số #3

đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 26
  • Câu B. 18
  • Câu C. 24
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Cl2 + 2Na → 2NaCl FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Cl2 + F2 → 2ClF 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Có kết tủa.
  • Câu B. Có khí thoát ra.
  • Câu C. Có kết tủa rồi tan.
  • Câu D. Không có hiện tượng gì.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #2

Kim loại M hóa trị l

Cho 0,46 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M l

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Li
  • Câu B. K
  • Câu C. Na
  • Câu D. Rb

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #3

Bài toán thể tích

Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,3 lít
  • Câu B. 0,2 lít
  • Câu C. 0,4 lít
  • Câu D. 0,5 lít

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeCl2.
  • Câu B. CrCl3.
  • Câu C. MgCl2.
  • Câu D. FeCl3.

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo chất khí

Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #4

Oxi hóa - khử

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
  • Câu B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
  • Câu C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • Câu D. 2FeCl2 + Cl22FeCl3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe(OH)2 → FeO + H2O CO + FeO → Fe + CO2 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
  • Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Số phản ứng

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3)
  • Câu B. (1), (3), (5)
  • Câu C. (1), (4), (5)
  • Câu D. (1), (3), (4)

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 NaOH + SO2 → NaHSO3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Clorua

Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 2 g
  • Câu B. 2,54 g.
  • Câu C. 0,82 g
  • Câu D. 1,648 g

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #2

Muối sunfat

Cho dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Sau đó tiến hành thí nghiệm Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 3 muối tan.
Dung dịch N chứa 3 muối gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. Al2(SO4)3 và FeSO4 còn dư, Fe2(SO4)3
  • Câu B. Al2(SO4)3, CuSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.
  • Câu C. Al2(SO4)3 và FeSO4 chưa phản ứng.
  • Câu D. Al2(SO4)3, FeSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu