Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại sắt và rượu etylic

Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại sắt và ancol etylic thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học

Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại sắt và rượu etylic

lHòa tan kim loại sắt trong dung dịch axit clohidric thu được muối sắt (II) clorua và khí hidro thoát ra.

Cho muối sắt (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH thu được sắt (II) hidroxit.

Nhiệt phân Fe(OH)2 thu được hơi nước.

Dẫn nước qua C2H4 thu được ancol etylic.

Cuối cùng cho ancol etylic phản ứng với axit formic thu được etyl format.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại sắt và rượu etylic | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 2HClFeCl2 + H2
sắt axit clohidric sắt (II) clorua hidro
Iron Hydrogen
(rắn) (dd) (dd) (khí)
(trắng xám) (không màu) (lục nhạt) (không màu)
Axit Muối
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?


A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2NaOH2NaCl + Fe(OH)2
sắt (II) clorua natri hidroxit Natri Clorua Sắt(II) hidroxit
Sodium hydroxide natri clorua Iron(II) hydroxide
(dung dịch) (rắn) (dung dịch kết tủa)
(trắng) (trắng xanh)
Muối Bazơ Muối Bazơ
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu 1. Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe(OH)2FeO + H2O
Sắt(II) hidroxit sắt (II) oxit nước
Iron(II) hydroxide Iron (II) oxide
Bazơ
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O

Fe(OH)2 → FeO + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150-200°C

Điều kiện phản ứng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: 150-200°C

Làm cách nào để Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe(OH)2 → FeO + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O

Câu 1. Oxi hóa - khử

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?


A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H4 + H2OC2H5OH
etilen (eten) nước rượu etylic
Ethene
(khí) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit

Điều kiện phản ứng C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Xúc tác: axit

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

cho khí C2H4 tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + H2O → C2H5OH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Câu 1. Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng

Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + HCOOHH2O + HCOOC2H5
rượu etylic Axit formic nước Ethyl format
Axít metanoic
(lỏng) (dung dịch) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HCOOH (Axit formic) để tạo ra H2O (nước), HCOOC2H5 (Ethyl format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng HCOOH (Axit formic) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng HCOOH (Axit formic) xảy ra phản ứng?

cho rượu etylic tác dụng với axit fomic.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOC2H5 (Ethyl format) (trạng thái: dd), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Câu 1. Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-kim-loai-sat-va-ruou-etylic-96

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!