Chuỗi phản ứng về phi kim

Chuỗi phản ứng về phi kim, clo và hợp chất clo

Chuỗi phản ứng về phi kim

a.  

    Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl 

    Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng với  CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O

    Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2  và AgCl↓ kết tủa trắng.

b.   

    Cho Cl2 phản ứng với  H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành  AgCl↓ kết tủa trắng và  HNO3

    Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2 

    Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2 

    Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2 

c.   

    Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2 

    Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl

    Tiếp theo, cho KCl tác dụng  H2SO4 đặc, nóng  thu được muối  K2SO4 và có khí bay ra HCl↑ 

    Kế tiếp, cho HCl phản ứng với  KClO3 sản phẩm tạo thành muối  KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra.

    Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng  Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.















Đánh giá

Chuỗi phản ứng về phi kim | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2Na2NaCl
clo natri Natri Clorua
Chlorine natri clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2Na → 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu 1. Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)


A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2NaCl2HCl + Na2SO4
axit sulfuric Natri Clorua axit clohidric natri sulfat
Sulfuric acid; natri clorua Sodium sulfate
(dd) (dd) (dd) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Axit Muối
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4

H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 400

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Nhiệt độ: > 400

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuO + 2HClH2O + CuCl2
Đồng (II) oxit axit clohidric nước Đồng(II) clorua
Copper(II) oxide Copper(II) chloride
(rắn) (dd) (lỏng) (dd)
(xanh lá) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Axit Muối
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO màu đen, thêm 1-2 ml dung dịch HCl vào, lắc nhẹ

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?


A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + CuCl22AgCl + Cu(NO3)2
bạc nitrat Đồng(II) clorua bạc clorua Đồng nitrat
Silver nitrate Copper(II) chloride Copper(II) nitrate
(rắn) (dung dịch) (kt) (dung dịch)
(trắng) (xanh nhạt) (trắng) (xanh am)
Muối Muối Muối Muối
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + H22HCl
clo hidro axit clohidric
Chlorine Hydrogen
(khí) (khí) (khí)
(vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2 → 2HCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2 → 2HCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + HClAgCl + HNO3
bạc nitrat axit clohidric bạc clorua axit nitric
Silver nitrate Axit nitric
(dd) (dd) (kt) (dd)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Muối Axit Muối Axit
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra AgCl (bạc clorua), HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

cho AgNO3 tác dụng với dd axit HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgCl2Ag + Cl2
bạc clorua bạc clo
Chlorine
Muối
2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgCl → 2Ag + Cl2

2AgCl → 2Ag + Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgCl (bạc clorua) để tạo ra Ag (bạc), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Điều kiện phản ứng AgCl (bạc clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Làm cách nào để AgCl (bạc clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgCl (bạc clorua) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với Cl2 (clo).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgCl → 2Ag + Cl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgCl → 2Ag + Cl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2NaBrBr2 + 2NaCl
clo Natri bromua brom Natri Clorua
Chlorine Natri bromua Bromine natri clorua
(khí) (dd) (lỏng) (rắn)
(vàng lục) (trắng) (đỏ nâu) (trắng)
Muối Muối
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Cl2 (clo) phản ứng với NaBr (Natri bromua) để tạo ra Br2 (brom), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng NaBr (Natri bromua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaBr (Natri bromua) xảy ra phản ứng?

cho khí clo tác dụng với dung dịch bromua

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 9

Phương Trình Kết Quả Số #10


Cách viết phương trình đã cân bằng

Br2 + 2NaII2 + 2NaBr
brom natri iodua Iot Natri bromua
Bromine Sodium iodide Natri bromua
(lỏng) (rắn) (rắn) (rắn)
(đỏ nâu) (đen tím) (trắng)
Muối Muối
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr

Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Br2 (brom) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) xảy ra phản ứng?

cho Br2 tác dụng với NaI.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 10

Phương Trình Kết Quả Số #11


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + MnO2Cl2 + 2H2O + MnCl2
axit clohidric Mangan oxit clo nước Mangan(II) diclorua
Chlorine
(dd đặc) (rắn) (khí) (lỏng) (dd)
(đen) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit Muối
4 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) xảy ra phản ứng?

Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 11

Phương Trình Kết Quả Số #12


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2K2KCl
clo kali kali clorua
Chlorine Potassium; Kali clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2K → 2KCl

Cl2 + 2K → 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với K (kali) để tạo ra KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng K (kali) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với kali

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2K → 2KCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2K → 2KCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 12

Phương Trình Kết Quả Số #13


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2KCl2HCl + K2SO4
axit sulfuric kali clorua axit clohidric Kali sunfat
Sulfuric acid; Kali clorua Potassium sulfate
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Axit Muối
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4

H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) là gì ?

Nhiệt độ: 500°C

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) xảy ra phản ứng?

cho KCl tác dụng với dung dịch axit sunfuric

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 13

Phương Trình Kết Quả Số #14


Cách viết phương trình đã cân bằng

6HCl + KClO33Cl2 + 3H2O + KCl
axit clohidric kali clorat clo nước kali clorua
Potassium chlorate Chlorine Kali clorua
(dung dịch) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (vàng lục) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
6 1 3 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO3 (kali clorat) xảy ra phản ứng?

cho kali clorat tác dụng với axit HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Câu 1. Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 14

Phương Trình Kết Quả Số #15


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + Cl2CaOCl2 + H2O
canxi hidroxit hoặc tôi vôi clo Clorua vôi nước
Chlorine
(dd) (khí) (chất bột) (lỏng)
(trắng)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30°C

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Nhiệt độ: 30°C

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30 độ C ta thu được clorua vôi.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


A. 8
B. 6
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-phi-kim-25

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!