a.
Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl.
Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric.
Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2.
Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat
b.
Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl.
Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng.
Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom.
Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot.
c.
Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl.
Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl.
Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra.
Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước.
Có 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2Na | → | 2NaCl | |
clo | natri | Natri Clorua | |||
Chlorine | natri clorua | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo
Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | 2NaCl | → | 2HCl | + | Na2SO4 | |
axit sulfuric | Natri Clorua | axit clohidric | natri sulfat | ||||
Sulfuric acid; | natri clorua | Sodium sulfate | |||||
(dd) | (dd) | (dd) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 400
Nhiệt độ: > 400
Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CuO | + | 2HCl | → | H2O | + | CuCl2 | |
Đồng (II) oxit | axit clohidric | nước | Đồng(II) clorua | ||||
Copper(II) oxide | Copper(II) chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(xanh lá) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO màu đen, thêm 1-2 ml dung dịch HCl vào, lắc nhẹ
Phản ứng nào sau đây là sai ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | CuCl2 | → | 2AgCl | + | Cu(NO3)2 | |
bạc nitrat | Đồng(II) clorua | bạc clorua | Đồng nitrat | ||||
Silver nitrate | Copper(II) chloride | Copper(II) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (xanh nhạt) | (trắng) | (xanh am) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | H2 | → | 2HCl | |
clo | hidro | axit clohidric | |||
Chlorine | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AgNO3 | + | HCl | → | AgCl | + | HNO3 | |
bạc nitrat | axit clohidric | bạc clorua | axit nitric | ||||
Silver nitrate | Axit nitric | ||||||
(dd) | (dd) | (kt) | (dd) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Muối | Axit | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra AgCl (bạc clorua), HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho AgNO3 tác dụng với dd axit HCl.
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ||||
2AgCl | → | 2Ag | + | Cl2 | |
bạc clorua | bạc | clo | |||
Chlorine | |||||
Muối | |||||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2AgCl → 2Ag + Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgCl (bạc clorua) để tạo ra Ag (bạc), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgCl (bạc clorua) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với Cl2 (clo).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cl2 | + | 2NaBr | → | Br2 | + | 2NaCl | |
clo | Natri bromua | brom | Natri Clorua | ||||
Chlorine | Natri bromua | Bromine | natri clorua | ||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(vàng lục) | (trắng) | (đỏ nâu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Cl2 (clo) phản ứng với NaBr (Natri bromua) để tạo ra Br2 (brom), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí clo tác dụng với dung dịch bromua
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #10
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | 2NaI | → | I2 | + | 2NaBr | |
brom | natri iodua | Iot | Natri bromua | ||||
Bromine | Sodium iodide | Natri bromua | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(đỏ nâu) | (đen tím) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Br2 (brom) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Br2 tác dụng với NaI.
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #11
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 | |
axit clohidric | Mangan oxit | clo | nước | Mangan(II) diclorua | |||||
Chlorine | |||||||||
(dd đặc) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (dd) | |||||
(đen) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #12
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2K | → | 2KCl | |
clo | kali | kali clorua | |||
Chlorine | Potassium; | Kali clorua | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2K → 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với K (kali) để tạo ra KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
cho clo tác dụng với kali
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #13
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | 2KCl | → | 2HCl | + | K2SO4 | |
axit sulfuric | kali clorua | axit clohidric | Kali sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Kali clorua | Potassium sulfate | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C
Nhiệt độ: 500°C
cho KCl tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #14
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6HCl | + | KClO3 | → | 3Cl2 | + | 3H2O | + | KCl | |
axit clohidric | kali clorat | clo | nước | kali clorua | |||||
Potassium chlorate | Chlorine | Kali clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
6 | 1 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kali clorat tác dụng với axit HCl.
Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #15
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ca(OH)2 | + | Cl2 | → | CaOCl2 | + | H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | clo | Clorua vôi | nước | ||||
Chlorine | |||||||
(dd) | (khí) | (chất bột) | (lỏng) | ||||
(trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30°C
Nhiệt độ: 30°C
Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30 độ C ta thu được clorua vôi.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-phi-kim-2Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!