Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ba(OH)2 | + | K2SO4 | → | 2KOH | + | BaSO4 | |
Bari hidroxit | Kali sunfat | kali hidroxit | Bari sunfat | ||||
Potassium sulfate | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (kt) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | Muối | Bazơ | Muối | ||||
171 | 174 | 56 | 233 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho muối K2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), BaSO4 (Bari sunfat) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(potassium sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng