Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cl2 + 8NH3 = N2 + 6NH4Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + NH3 | amoniac | khí = N2 | nitơ | khí + NH4Cl | amoni clorua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 8NH3N2 + 6NH4Cl
clo amoniac nitơ amoni clorua
Chlorine Ammonia Ammonium chloride
(khí) (khí) (khí) (rắn)
(vàng lục) (không màu, mùi khai) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
71 17 28 53
3 8 1 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra N2 (nitơ), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

cho khí clo tác dụng với NH3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất N2 (nitơ), NH4Cl (amoni clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl là gì ?

Xuất hiện khói trắng amoni clorua (NH4Cl).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NH4Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NH4Cl (amoni clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NH4Cl (amoni clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4Cl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

Câu 1. phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?


A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là


A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của clo

Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2, H2S, NH3. Số trường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:


A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!