Điều chế NaCl
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Nâng cao- Câu A. 5,350°C
- Câu B. 44,650°C Đáp án đúng
- Câu C. 34,825°C
- Câu D. 15,175°C
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cl2 + 2Na → 2NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế NaCl
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Nâng cao- Câu A. 5,350°C
- Câu B. 44,650°C
- Câu C. 34,825°C
- Câu D. 15,175°C
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Clorua
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 2 g
- Câu B. 2,54 g.
- Câu C. 0,82 g
- Câu D. 1,648 g
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2COOH Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + O2 → CO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Cl2 + 2Na → 2NaCl FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Cl2 + F2 → 2ClF 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
phản ứng thế
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
- Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
- Câu C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất lưu huỳnh
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 2,24
- Câu B. 3,36
- Câu C. 4,48
- Câu D. 6,72
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10