Thảo luận 2

Điều chế NaCl

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 10

Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Nâng cao

  • Câu A. 5,350°C
  • Câu B. 44,650°C Đáp án đúng
  • Câu C. 34,825°C
  • Câu D. 15,175°C



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl

Đánh giá

Điều chế NaCl

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Nâng cao

  • Câu A. 5,350°C
  • Câu B. 44,650°C
  • Câu C. 34,825°C
  • Câu D. 15,175°C

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #2

Clorua

Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 2 g
  • Câu B. 2,54 g.
  • Câu C. 0,82 g
  • Câu D. 1,648 g

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2COOH Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Cl2 + 2Na → 2NaCl FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Cl2 + F2 → 2ClF 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

phản ứng thế

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
  • Câu B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  • Câu C. 3Zn + 8HNO33Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Câu D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl 8NaOH + 4S → 4H2O + 3Na2S + Na2SO4 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Hợp chất lưu huỳnh

Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 2,24
  • Câu B. 3,36
  • Câu C. 4,48
  • Câu D. 6,72

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Mg + S → MgS