Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 3

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

CaO + H2O → Ca(OH)2

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + H2O => Ca(OH)2  

Phương trình số #2

5O2 + 4P → 2P2O5

Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư oxi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + P => P2O5  

Phương trình số #3

SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiO2 + HF => H2O + SiF4  

Phương trình số #4

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Zn => H2 + ZnCl2  

Phương trình số #5

2H2 + O22H2O

Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + O2 => H2O  

Phương trình số #6

CaO + CO2CaCO3

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + CO2 => CaCO3  

Phương trình số #7

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3  

Phương trình số #8

O2 + S → SO2

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + S => SO2  

Phương trình số #9

H2SO4 + Na2SO3H2O + Na2SO4 + SO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2  

Phương trình số #10

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Na => H2 + NaOH