Định nghĩa phân loại
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS
CaO + H2O → Ca(OH)2
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + H2O => Ca(OH)2
Phương trình số #2
5O2 + 4P → 2P2O5
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư oxi
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + P => P2O5
Phương trình số #3
SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiO2 + HF => H2O + SiF4
Phương trình số #4
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Zn => H2 + ZnCl2
Phương trình số #5
2H2 + O2 → 2H2O
Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + O2 => H2O
Phương trình số #6
CaO + CO2 → CaCO3
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + CO2 => CaCO3
Phương trình số #7
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3
Phương trình số #8
O2 + S → SO2
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + S => SO2
Phương trình số #9
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2
Phương trình số #10
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Na => H2 + NaOH