Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
SiO2 | + | 4HF | → | 2H2O | + | SiF4 | |
Silic dioxit | Axit Hidrofloric | nước | Silic tetraflorua | ||||
Tetrafluorosilane, Silicon tetrafluoride | |||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | ||||||
60 | 20 | 18 | 104 | ||||
1 | 4 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 là Phản ứng trao đổi, SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) để tạo ra H2O (nước), SiF4 (Silic tetraflorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SiF4 (Silic tetraflorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SiO2 (Silic dioxit) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước), SiF4 (Silic tetraflorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SiF4 (Silic tetraflorua) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HF (Axit Hidrofloric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), biến mất.
Axit flohidric (HF) hoà tan dễ dàng silic đioxit. Nhờ tính chất này nên HF được dùng để khắc chữ hoặc các hoạ tiết trên thuỷ tinh. Do đó, chúng ta có thể trang trí trên thuỷ tinh như ý muốn.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra SiF4 (Silic tetraflorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 --->
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng --->
(c) SiO2 + Mg ---t0, tỉ lệ mol 1:2--->
(d) Al2O3 + dd NaOH --->
(e) Ag + O3 --->
(g) SiO2 + dd HF --->
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
Cho các nhận định sau:
(1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc.
(2). Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.
(3). Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi.
(4). Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thủy tinh.
(5). Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc
đậm dần.
(6). Trong tự nhiên Clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(7). Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn xốp.
(8). Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.
(9). Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(10). Flo được sử dụng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235 U.
(11). Brom được dùng chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm. (AgBr) là chất
nhạy nhạy cảm với ánh sáng dùng tráng lên phim ảnh.
(12). Người ta điều chế Iot từ rong biển.
(13). Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iot.
Số phát biểu đúng là:
Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác nguyên tố Flo, Brom, Iot có những tính chất nào giống hay khác với clo? Chúng có những ứng dụng gì và điều chế như thế nào?
Nội dung bài học Silic và hợp chất của silic chủ yếu tìm hiểu Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử; Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể, màu sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2); Tính chất hoá học: Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).
Flo có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào? Vì Sao
Biết các tính chất đặc trưng, phương pháp điều chế silic và hợp chất của silic. Biết những ứng dụng quan trọng của silic trong các ngành kĩ thuật như luyện kim, bán dẫn, điện tử...
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 25. Flo – Brom – Iot" Bài 17. Silic và hợp chất của silic" Bài 34. Flo" Bài 22. Silic và hợp chất của silic"(silicon dioxide)
H2SiO3 → H2O + SiO2 2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(hydrogen fluoride)
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF CaF2 + 2HCl → CaCl2 + 2HF CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HF(water)
2H2O → 2H2 + O2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2O2 + SiF4 → SiO2 + F2O SiF4 + 2RbF → Rb2SiF6 2CsF + SiF4 → Cs2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có SiF4 tham gia phản ứng