Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
KOH | + | HCOOCH3 | → | CH3OH | + | HCOOK | |
kali hidroxit | Metyl format | metanol | Kali format | ||||
methyl methanoate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||||
56 | 60 | 32 | 84 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với HCOOCH3 (Metyl format) để tạo ra CH3OH (metanol), HCOOK (Kali format) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Cho este metyl fomat tác dụng với dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng HCOOCH3 (Metyl format) và tạo ra chất CH3OH (metanol), HCOOK (Kali format)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOK (Kali format) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOOCH3 (Metyl format) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Phản ứng xà phòng hóa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra HCOOK (Kali format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra HCOOK (Kali format)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra HCOOK (Kali format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra HCOOK (Kali format)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :
Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :
Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Methyl formate; Formic acid methyl; Methanoic acid methyl; Methanoic acid methyl ester; Formic acid methyl ester; Methyl methanoate)
CH3OH + CO → HCOOCH3 CH3OH + HCOOH → H2O + HCOOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOOCH3(methanol)
CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 CH3OH + CO → CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình có CH3OH tham gia phản ứng(Formic acid potassium; Potassium formate; Formic acid potassium salt)
2NaOH + 2HCOOK → H2 + K2CO3 + Na2CO3 HCl + HCOOK → KCl + HCOOH KOH + HCOOK → H2 + K2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HCOOK tham gia phản ứng