Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | H2S | → | 2HNO3 | + | Ag2S | |
bạc nitrat | hidro sulfua | axit nitric | Bạc sunfua | ||||
Silver nitrate | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Axit nitric | |||||
(rắn) | (khí) | (dung dịch) | (kt) | ||||
(trắng) | (không màu mùi trứng thối) | (không màu) | (đen) | ||||
Muối | Axit | Axit | Muối | ||||
170 | 34 | 63 | 248 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra HNO3 (axit nitric), Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí H2S tác dụng với bạc nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2S (hidro sulfua) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), Ag2S (Bạc sunfua)
Xuất hiện kết tủa đen Ag2S.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2S (Bạc sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(nitric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(silver sulfide)
Ag2S → 2Ag + S Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] O2 + Ag2S → 2Ag + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2S tham gia phản ứng