Hòa tan kim loại natri trong nước sản phẩm sau phản ứng là dung dịch NaOH và có khí H2 thoát ra.
Sau đó sục khí CO2 qua dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối Na2CO3.
Tiếp tục cho Na2CO3 tác dụng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối natri sunfat.
Cho muối natri sunfat tác dụng với BaCl2 sau phản ứng có hiện tượng kết tủa trắng là BaSO4.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | 2Na | → | H2 | + | 2NaOH | |
nước | natri | hidro | natri hidroxit | ||||
Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho mẫu natri vào cốc nước cất
Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | CO2 | → | H2O | + | Na2CO3 | |
natri hidroxit | Cacbon dioxit | nước | natri cacbonat | ||||
Sodium hydroxide | Carbon dioxide | Sodium carbonate | |||||
(dd) | (khí) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dd NaOH tác dụng với khí CO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2SO4 | + | Na2CO3 | → | H2O | + | Na2SO4 | + | CO2 | |
axit sulfuric | natri cacbonat | nước | natri sulfat | Cacbon dioxit | |||||
Sulfuric acid; | Sodium carbonate | Sodium sulfate | Carbon dioxide | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit tác dụng với muối Na2CO3
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
BaCl2 | + | Na2SO4 | → | 2NaCl | + | BaSO4 | |
Bari clorua | natri sulfat | Natri Clorua | Bari sunfat | ||||
Sodium sulfate | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (dd) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/cac-phan-ung-hoa-hoc-cua-kim-loai-natri-49Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!