Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
O2 | + | CH3COOC2H5 | → | 4H2O | + | 4CO2 | |
oxi | Etyl axetat | nước | Cacbon dioxit | ||||
Ethyl acetate | Carbon dioxide | ||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
32 | 88 | 18 | 44 | ||||
1 | 1 | 4 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CH3COOC2H5 (Etyl axetat) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Đốt cháy CH3COOC2H5 trong không khí.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Etyl axetat không tác dụng với
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5 C2H5OH + CH3COOCH3 → H2O + CH3COOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOC2H5(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng