Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2S + 2FeCl3 = 2FeCl2 + 2HCl + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2S | hidro sulfua | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dd + S | sulfua | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2S + 2FeCl32FeCl2 + 2HCl + S
hidro sulfua Sắt triclorua sắt (II) clorua axit clohidric sulfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Iron(III) chloride
(khí) (dung dịch) (dung dịch) (dd) (kt)
(không màu mùi trứng thối) (vàng nâu) (lục nhạt) (không màu) (vàng chanh)
Axit Muối Muối Axit
34 162 127 36 32
1 2 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2S (hidro sulfua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho khí H2S tác dụng với FeCl3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S là gì ?

Màu vàng nâu của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3) nhạt dần và xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra S (sulfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :


A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất tác dụng được với khí H2S

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo,
dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch
ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 3
B. 5
C. 4
D. 2

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!