Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu(NO3)2 + 2NaOH = Cu(OH)2 + 2NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | + NaOH | natri hidroxit | = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | + NaNO3 | Natri Nitrat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu(NO3)2 + 2NaOHCu(OH)2 + 2NaNO3
Đồng nitrat natri hidroxit Đồng (II) hidroxit Natri Nitrat
Copper(II) nitrate Sodium hydroxide Copper(II) hydroxide Natri nitrat
Muối Bazơ Muối Muối
188 40 98 85
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 là Phản ứng trao đổi, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaNO3 (Natri Nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa màu xanh Đồng II hidroxit (Cu(OH)2) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →


A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit


A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Chuỗi phản ứng về sắt crom

 Cho Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo thành đồng (II) sunfua. Sau đó, cho CuS tác dụng với axit HNO3 sản phẩm tạo thành có khí NO thoát ra và muối Cu(NO3)2.

Cho muối Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được kết tủa màu xanh lơ là Cu(OH)2.

Tiếp tục cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CuCl2.

Cuối cùng điện phân muối CuCl2 thu được khí Cl2 và Cu.

 

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!