Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CuS + 10HNO3 = Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuS | Đồng sulfat | rắn + HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO2 | nitơ dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuS + 10HNO3Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2
Đồng sulfat axit nitric Đồng nitrat nước axit sulfuric nitơ dioxit
Copper(II) sulfide Axit nitric Copper(II) nitrate Sulfuric acid; Nitrogen dioxide
(rắn) (dd đậm đặc) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (khí)
(đen) (không màu) (xanh lam) (không màu) (không màu) (nâu đỏ)
Muối Axit Muối Axit
96 63 188 18 98 46
1 10 1 4 1 8 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2

CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuS (Đồng sulfat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuS (Đồng sulfat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 là gì ?

Chất rắn màu đen Đồng II sunfua (CuS) tan dần và xuất hiện khí nâu đỏ Nito dioxit (NO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2

Chuỗi phản ứng về sắt crom

 Cho Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo thành đồng (II) sunfua. Sau đó, cho CuS tác dụng với axit HNO3 sản phẩm tạo thành có khí NO thoát ra và muối Cu(NO3)2.

Cho muối Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được kết tủa màu xanh lơ là Cu(OH)2.

Tiếp tục cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CuCl2.

Cuối cùng điện phân muối CuCl2 thu được khí Cl2 và Cu.

 

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!