Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Na2O | + | 2H3PO4 | → | 3H2O | + | 2Na3PO4 | |
natri oxit | axit photphoric | nước | natri photphat | ||||
Natri oxit | Sodium phosphate | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||
62 | 98 | 18 | 164 | ||||
3 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, Na2O (natri oxit) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Na2O tác dụng với axit H3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2O (natri oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na3PO4 (natri photphat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2O (natri oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na3PO4 (natri photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na3PO4 (natri photphat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium oxide)
4Na + O2 → 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có Na3PO4 tham gia phản ứng