Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4KOH + 2MnO2 + O2 = 2H2O + 2K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | khí + MnO2 | Mangan oxit | rắn + O2 | oxi | khí = H2O | nước | lỏng + K2MnO4 | kali manganat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

4KOH + 2MnO2 + O22H2O + 2K2MnO4
kali hidroxit Mangan oxit oxi nước kali manganat
Potassium manganate(VI)
(khí) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (đen) (không màu) (không màu) (lục thẫm)
Bazơ Muối
56 87 32 18 197
4 2 1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4

4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

KOH tác dụng với MnO2 khi có mặt của oxi.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), K2MnO4 (kali manganat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: lục thẫm), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra K2MnO4 (kali manganat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4KOH + 2MnO2 + O2 → 2H2O + 2K2MnO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!