Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KI + 2FeCl3 = 2FeCl2 + I2 + 2KCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KI | kali iodua | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + I2 | Iot | rắn + KCl | kali clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KI + 2FeCl32FeCl2 + I2 + 2KCl
kali iodua Sắt triclorua sắt (II) clorua Iot kali clorua
Iron(III) chloride Kali clorua
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (rắn) (rắn)
(trắng) (vàng nâu) (lục nhạt) (đen tím) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
166 162 127 254 75
2 2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, KI (kali iodua) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), I2 (Iot), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho KI tác dụng với dd muối sắt (III) clorua

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), I2 (Iot), KCl (kali clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl là gì ?

Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Câu 1. Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh

Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:


A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Muối Fe

Khi cho KI tác dụng với FeCl3 có hiện tượng gì xảy ra?


A. kết tủa anh lam
B. không có hiện tượng gi
C. kết tủa vàng
D. kết tủa đen tím Iod

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Cho FeS phản ứng với axit HCl. Chất rắn màu đen của Sắt II sunfua (FeS) tan dần và dung dịch chuyển sang màu lục nhạt của Sắt II Clorua (FeCl2)

Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện

Cho H2S tác dụng với SO2 tạo thành chất bột màu vàng và có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.

Tiếp tục cho muối sắt clorua phản ứng với clo tạo ra muối sắt (III) clorua

Cuối cùng cho muối sắt (III) clorua tác dụng với KI sản phẩm tạo thành 2 muối sắt (II) clorua và muối kali clorua và xuất hiện chất rắn màu tím than.

 

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 41. Một số hợp chất của sắt

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 41. Một số hợp chất của sắt"