Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2(SO4)3 | + | 3BaCl2 | → | 2AlCl3 | + | 3BaSO4 | |
Nhôm sunfat | Bari clorua | Nhôm clorua | Bari sunfat | ||||
Aluminium sulfate | aluminium chloride | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
342 | 208 | 133 | 233 | ||||
1 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 là Phản ứng trao đổi, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với BaCl2 (Bari clorua) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al2(SO4)3 tác dụng với BaCl2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), BaSO4 (Bari sunfat)
có hiện tượng kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 thu được Al2O3
2) Sau đó, Al2O3 phản ứng với NaOH thu được NaAlO2
3) Tiếp theo NaAlO2 phản ứng với H2O thu được NaOH và kết tủa keo trắng Al(OH)3
4) Kế tiếp, cho Al(OH)3 tác dụng với ZnSO4 tạo thành muối Al2(SO4)3 và Zn(OH)2
5) Sau đó lại cho Al2(SO4)3 phản ứng với muối BaCl2 kết quả thu được AlCl3 và BaSO4
6) Cuối cùng, cho AlCl3 tác dụng với AgNO3 thu được Al(NO3)3 và AgCl kết tủa trắng.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 Cl2 + Ba → BaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2(aluminium chloride)
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có AlCl3 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng