Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

HNO2 + H2NCH2COOH = H2O + N2 + HOCH2COOH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO2 | Axit nitrit | dd + H2NCH2COOH | Glycin | rắn = H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí + HOCH2COOH | Axit glycolic | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

HNO2 + H2NCH2COOHH2O + N2 + HOCH2COOH
Axit nitrit Glycin nước nitơ Axit glycolic
Hydroxidooxidonitrogen Aminoethanoic acid
(dd) (rắn) (lỏng) (khí) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit
47 75 18 28 76
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO2 (Axit nitrit) phản ứng với H2NCH2COOH (Glycin) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), HOCH2COOH (Axit glycolic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO2 (Axit nitrit) tác dụng H2NCH2COOH (Glycin) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO2 (Axit nitrit) tác dụng H2NCH2COOH (Glycin) xảy ra phản ứng?

cho H2N-CH2-COOH tác dụng với HNO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO2 (Axit nitrit) tác dụng H2NCH2COOH (Glycin) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), HOCH2COOH (Axit glycolic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO2 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO2 Ra HOCH2COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra HOCH2COOH (Axit glycolic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO2 (Axit nitrit) ra HOCH2COOH (Axit glycolic)

Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2COOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2COOH Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ H2NCH2COOH Ra HOCH2COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra HOCH2COOH (Axit glycolic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra HOCH2COOH (Axit glycolic)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu 1. Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;

H2O + HCOOC6H5 → ;

Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;

CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;


A. 3
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra H2NCH2COOH (Glycin)

(Glycine; Glycocoll; Glycolixir; Aminoacetic acid; 2-Aminoacetic acid; L-Glycine)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2NCH2COOH

Phương trình sử dụng HOCH2COOH (Axit glycolic) là chất sản phẩm

(Glycolic acid; Hydroxyacetic acid; Hydroxyethanoic acid; alpha-Hydroxyacetic acid; 2-Hydroxyacetic acid)

Tổng hợp tất cả phương trình có HOCH2COOH tham gia phản ứng