Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4Br2 | + | 4H2O | + | H2S | → | H2SO4 | + | 8HBr | |
brom | nước | hidro sulfua | axit sulfuric | Hidro bromua | |||||
Bromine | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sulfuric acid; | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | (lỏng) | |||||
(nâu) | (không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | Axit | |||||||
160 | 18 | 34 | 98 | 81 | |||||
4 | 4 | 1 | 1 | 8 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho H2S lội qua dung dịch Br2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Br2 (brom) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi trứng thối), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HBr (Hidro bromua)
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:
Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có
thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian tạo thành sản phẩm có màu đỏ là oxit sắt (III) oxit và có khí SO2 thoát ra.
SO2 phản ứng với oxi tạo thành sản phẩm SO3 có chất xúc tác V2O3, ở nhiệt độ 450 độ C.
Tiếp tục cho SO3 hòa tan trong nước, sản phẩm tạo thành là axit sunfuric H2SO4.
Sau đó cho kim loại đồng phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng, sản phẩm tạo thành có khí SO2 thoát ra và muối đồng (II) sunfat.
Cho CuSO4 hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH, phản ứng tạo thành có kết tủa xanh lơ là Cu(OH)2.
Lấy sản phẩm Cu(OH)2 đem đi nhiệt phân ta thu được CuO có màu đen.
Tiếp tục nhiệt phân CuO ở nhiệt độ 100 độ C thu được sản phẩm có màu đỏ gạch là Cu2O.
Cho Cu2O qua luồng khí CO sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và Cu kết tủa màu đỏ bám trên thành ống nghiệm.
Tiếp tục cho kim loại Cu tác dụng với AgSO4 sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Ag, muối CuSO4.
Nhiệt phân muối CuSO4 ở nhiệt độ cao thu được oxit kim loại màu đen là CuO, khí có mùi hắc là SO2.
Dẫn khí SO2 qua dung dịch nước brom sản phẩm tạo thành gồm 2 axit sunfuric và HBr.
Sau đó, điện phân dung dịch HBr ta thu được 2 khí gồm bromua và hidro.
Sục khí SO2 trong dung dịch brom thu được axit sunfuric.
Có 13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2AgBr → 2Ag + Br2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(hydrobromic acid)
HBr + C6H11CH3 → H2 + C6H11CH2Br C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br Cl2 + 2HBr → Br2 + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình có HBr tham gia phản ứng