Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | HCOOCH3 | → | CH3OH | + | HCOONa | |
natri hidroxit | Metyl format | metanol | Natri format | ||||
Sodium hydroxide | methyl methanoate | ||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu, mùi táo) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
40 | 60 | 32 | 68 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với HCOOCH3 (Metyl format) để tạo ra CH3OH (metanol), HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho metyl fomat tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng HCOOCH3 (Metyl format) và tạo ra chất CH3OH (metanol), HCOONa (Natri format)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOOCH3 (Metyl format) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu, mùi táo), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOCH3 (Metyl format) ra HCOONa (Natri format)Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Methyl formate; Formic acid methyl; Methanoic acid methyl; Methanoic acid methyl ester; Formic acid methyl ester; Methyl methanoate)
CH3OH + HCOOH → H2O + HCOOCH3 CH3OH + CO → HCOOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOOCH3(methanol)
CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 CH3OH + CO → CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình có CH3OH tham gia phản ứng(Sodium formate; Formic acid sodium salt)
HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH H2SO4 + 2HCOONa → Na2SO4 + 2HCOOH NaOH + HCOONa → H2O + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HCOONa tham gia phản ứng