Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa - khử
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5 Đáp án đúng
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4KClO3 → KCl + 3KClO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm với HNO3 đặc nóng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cồn
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Xút
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo ra C2H5Br
HBr + C2H5OH (t0)→ ;
C2H4 + Br2 →;
C2H4 + HBr →;
C2H6 + Br2 (kt, as1:1mol)→.
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br Br2 + C2H4 → C2H4Br2 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr C2H4 + HBr → C2H5Br
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa - khử
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập nhận biết các dung dịch dựa vào tính chất hóa học
Có 3 dung dịch mất nhãn : glixerol, ancol etylic, fomanđehit. Có thể nhận ra mỗi dung dịch bằng :
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Na
- Câu B. AgNO3/NH3
- Câu C. Br2
- Câu D. Cu(OH)2
Nguồn nội dung
SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa - khử
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng lên men Glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 30,6
- Câu B. 27,0
- Câu C. 15,3
- Câu D. 13,5
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 650 gam
- Câu B. 810 gam
- Câu C. 550 gam
- Câu D. 750 gam
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Glucose
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 11,20
- Câu B. 5,60
- Câu C. 8,96
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Glucose
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 33,70 gam.
- Câu B. 56,25 gam.
- Câu C. 20,00 gam.
- Câu D. 90,00 gam.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Dạng toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1g kết tủa
- Câu B. 2g kết tủa.
- Câu C. 3g kết tủa
- Câu D. 4g kết tủa
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ
Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2