Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe(NO3)2 | + | Na2S | → | FeS | + | 2NaNO3 | |
sắt (II) nitrat | natri sulfua | sắt (II) sulfua | Natri Nitrat | ||||
Iron(II) nitrate | Natri sulfua | Iron(II) sulfide | Natri nitrat | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (đen) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
180 | 78 | 88 | 85 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho muối Fe(NO3)2 tác dụng với Na2S
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat)
Xuất hiện kết tủa đen Sắt sunfua (FeS).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4
loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là:
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)2(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S()
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có FeS tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng