Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | HClO2 | → | 2Cl2 | + | 2H2O | |
axit clohidric | Axit clorơ | clo | nước | ||||
Chlorine | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (vàng lục) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
36 | 68 | 71 | 18 | ||||
1 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + HClO2 → 2Cl2 + 2H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với HClO2 (Axit clorơ) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho axit HCl tác dụng với HClO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng HClO2 (Axit clorơ) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước)
xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO2 (Axit clorơ) ra H2O (nước)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Chlorous acid; Hydrogen chlorite; Chlorous acid salt; Chlorite; Vicon)
H2SO4 + Ba(ClO2)2 → 2HClO2 + BaSO4 2ClO2 + BaO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 2H2O + ClF3 → HClO2 + 3HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HClO2(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng