Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cl2 + F2 = 2ClF | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + F2 | flo | khí = ClF | Clo florua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 250


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + F22ClF
clo flo Clo florua
Chlorine Fluorine
(khí) (khí) (rắn)
71 38 54
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + F2 → 2ClF

Cl2 + F2 → 2ClF là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với F2 (flo) để tạo ra ClF (Clo florua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250°C

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng F2 (flo) là gì ?

Nhiệt độ: 250°C

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng F2 (flo) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với flo.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng F2 (flo) và tạo ra chất ClF (Clo florua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + F2 → 2ClF là gì ?

Màu vàng lục của khí clo (Cl2) nhạt dần khi phản ứng xảy ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + F2 → 2ClF

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra ClF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra ClF (Clo florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra ClF (Clo florua)

Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra ClF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra ClF (Clo florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra ClF (Clo florua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + F2 → 2ClF

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + F2 → 2ClF

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + F2 → 2ClF

Câu 1. Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 ----> ;
Cl2 + H2S ----> ;
H2SO4 + Fe3O4 ----> ;
C4H8 + H2O ---> ;
H2 + CH2=CH-COOH ----> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;



A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cl2 + F2 → 2ClF | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!