Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
KOH | + | FeCl3 | → | KCl | + | Fe(OH)3 | |
kali hidroxit | Sắt triclorua | kali clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Iron(III) chloride | Kali clorua | Iron(III)trihydroxide | |||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (kt) | ||||
(không màu) | (vàng nâu) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
56 | 162 | 75 | 107 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra KCl (kali clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng