Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Ag + Cl2 = 2AgCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + Cl2 | clo | khí = AgCl | bạc clorua | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Ag + Cl22AgCl
bạc clo bạc clorua
Chlorine
(rắn) (khí) (kt)
(trắng bạc) (trắng)
Muối
108 71 143
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + Cl2 → 2AgCl

2Ag + Cl2 → 2AgCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra AgCl (bạc clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ag (bạc) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Cho Ag tác dụng với Cl2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + Cl2 → 2AgCl là gì ?

có hiện tượng kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + Cl2 → 2AgCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra AgCl (bạc clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + Cl2 → 2AgCl

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Ag + Cl2 → 2AgCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Ag + Cl2 → 2AgCl

Câu 1. Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1). Halogen là những chất oxi hóa yếu.
(2). Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ flo đến iot.
(3). Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa : ‒1, +1, +3, +5, +7.
(4). Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học.
(5). Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5 ns2.
(6). Các ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ đều tạo kết tủa với Ag+.
(7). Các ion Cl‒, Br‒, I‒ đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
(8). Có thể nhận biết ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ chỉ bằng dung dịch AgNO3.
(9). Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl‒ mới tạo kết tủa với Ag+.
Số phát biểu sai là:


A. 6
B. 7
C. 8
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Clorua

Khi cho bạc tác dụng với clorua sẽ tạo thành màu gì?


A. kết tủa màu trắng
B. kết tủa màu vàng
C. kết tủa màu đen
D. kết tủa màu nâu đỏ

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Ag + Cl2 → 2AgCl | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!