Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O + (CH2CH2)O = C2H4(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + (CH2CH2)O | Ethylene oxide | khí = C2H4(OH)2 | Etilen glicol | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + (CH2CH2)OC2H4(OH)2
nước Ethylene oxide Etilen glicol
1,2-Epoxyethane
(lỏng) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu, có mùi, vị ngọt) (không màu)
18 44 62
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2

H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với (CH2CH2)O (Ethylene oxide) để tạo ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng (CH2CH2)O (Ethylene oxide) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng (CH2CH2)O (Ethylene oxide) xảy ra phản ứng?

cho (CH2CH2)2O tác dụng với nước.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng (CH2CH2)O (Ethylene oxide) và tạo ra chất C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), (CH2CH2)O (Ethylene oxide) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, có mùi, vị ngọt), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ (CH2CH2)O Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH2CH2)O (Ethylene oxide) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH2CH2)O (Ethylene oxide) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) là chất sản phẩm

(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu C2H4(OH)2 + 2HCOOH → 2H2O + C2H4(OOCH)2 CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4(OH)2 tham gia phản ứng