Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Số thí nghiện tạo thành kim loại
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
- Câu B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
- Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO và NaNO3.
- Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
- Câu C. FeO và AgNO3.
- Câu D. Fe2O3 và AgNO3.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Dãy điện hóa kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Fe
- Câu C. Mg
- Câu D. Ag
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Tổng hệ số cân bằng
FeCl2 + HNO3 ⟶ H2O + HCl + NO2 + Fe(NO3)3
Tổng hệ số của các chất sản phẩm tạo thành là
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 8
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập liên quan tới phản ứng tạo kết tủa của các ion kim loại
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập liên quan tới phản ứng tạo kết tủa của các ion kim loại
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2 6NH3 + Zn(OH)2 → [Zn(NH3)6](OH)2 AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl 2KOH + ZnCl2 → 2KCl + Zn(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Polipeptit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. β-amino axit.
- Câu B. este.
- Câu C. α-amino axit.
- Câu D. axit cacboxylic.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Tên thay thế của amino axit
H3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Axit 2 – aminoisopentanoic.
- Câu B. Axit 2 – amino – 3 metylbutanoic.
- Câu C. Axit β – aminoisovaleric.
- Câu D. Axit α – aminoisovaleric.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải