Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
CH4 | + | 2Cl2 | → | 2HCl | + | CH2Cl2 | |
metan | clo | axit clohidric | Diclo Methan | ||||
Methane | Chlorine | Dichloromethane; | |||||
(khí) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (vàng lục) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
16 | 71 | 36 | 85 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH4 + 2Cl2 → 2HCl + CH2Cl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra HCl (axit clohidric), CH2Cl2 (Diclo Methan) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Ánh sáng khuyếch tán
Điều kiện khác: Ánh sáng khuyếch tán
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH4 (metan) phản ứng với Cl2 (clo) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với CH2Cl2 (Diclo Methan).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH4 (metan) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), CH2Cl2 (Diclo Methan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH2Cl2 (Diclo Methan), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methane)
C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CO + 3H2 → CH4 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH4(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(dichloromethane)
2Cl2 + CH2Cl2 → HCl + CHCl3 CH2Cl2 + 2Se → 2HCl + CSe2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH2Cl2 tham gia phản ứng