Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2Al(PO4) | + | 3Cu(SO4) | → | Al2(SO4)3 | + | Cu3(PO4)2 | |
Nhôm phosphat | Đồng sunphat | Nhôm sunfat | Đồng(II) photphat | ||||
Aluminum phosphate | Aluminium sulfate | ||||||
(rắn) | (rắn, khan) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
122 | 160 | 342 | 381 | ||||
2 | 3 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(PO4) + 3Cu(SO4) → Al2(SO4)3 + Cu3(PO4)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al(PO4) (Nhôm phosphat) phản ứng với Cu(SO4) (Đồng sunphat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(PO4) (Nhôm phosphat) phản ứng với Cu(SO4) (Đồng sunphat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(PO4) (Nhôm phosphat) tác dụng Cu(SO4) (Đồng sunphat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)
có hiện tượng kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(PO4) (Nhôm phosphat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(PO4) (Nhôm phosphat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(PO4) (Nhôm phosphat) ra Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(PO4) (Nhôm phosphat) ra Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(SO4) (Đồng sunphat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(SO4) (Đồng sunphat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(SO4) (Đồng sunphat) ra Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(SO4) (Đồng sunphat) ra Cu3(PO4)2 (Đồng(II) photphat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(PO4)(Blue stone; Blue vitriol; Roman vitriol; Cupric sulfate; Copper(II) sulfate; Sulfuric acid copper(II); Copper sulfate; Sulfuric acid copper(II) salt)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Cu(SO4) Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(SO4)(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3Ca(SO4) Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng(Copper (II) Phosphate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Cu3(PO4)2 tham gia phản ứng