Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O2 + H2SO4 + KI = H2O + I2 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O2 | oxi già | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KI | kali iodua | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O2 + H2SO4 + KIH2O + I2 + K2SO4
oxi già axit sulfuric kali iodua nước Iot Kali sunfat
Hydro peroxide Sulfuric acid; Potassium sulfate
(lỏng) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (không màu) (trắng) (không màu) (đen tím) (trắng)
Axit Muối Muối
34 98 166 18 254 174
1 1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4

H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O2 (oxi già) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) xảy ra phản ứng?

cho KI tác dụng với H2O2 trong môi trường axit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen tím), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KI (kali iodua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!