Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

10HNO3 + 3Fe(OH)2 = 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

10HNO3 + 3Fe(OH)28H2O + NO + 3Fe(NO3)3
axit nitric Sắt(II) hidroxit nước nitơ oxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Iron(II) hydroxide Nitrogen monoxide Iron(III) nitrate
(dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(không màu) (trắng xanh) (không màu) (không màu) (vàng nâu)
Axit Bazơ Muối
63 90 18 30 242
10 3 8 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3

10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là gì ?

Chất rắn màu trắng xanh Sắt II hidroxit (Fe(OH)2) tan dần và xuất hiện khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng hóa học dưới đây phương trình nao chưa chính xác?


A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Xác định tên chất

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.


- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.


- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.


A, B và C lần lượt là.


A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!