Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeCl2 + 4HNO3 = H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HNO3 | axit nitric | đậm đặc = H2O | nước | lỏng + HCl | axit clohidric | khí + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện Điều kiện khác đun sôi


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 4HNO3H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3
sắt (II) clorua axit nitric nước axit clohidric nitơ dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate
(dung dịch) (đậm đặc) (lỏng) (khí) (khí) (dung dịch)
(lục nhạt) (không màu) (không màu) (không màu) (nâu đỏ)
Muối Axit Axit Muối
127 63 18 36 46 242
1 4 1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3

FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), HCl (axit clohidric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: đun sôi

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Điều kiện khác: đun sôi

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với dd axit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), HCl (axit clohidric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3

Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:


A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Tổng hệ số cân bằng

Cho phương trình phản ứng sau:
FeCl2 + HNO3 ⟶ H2O + HCl + NO2 + Fe(NO3)3
Tổng hệ số của các chất sản phẩm tạo thành là


A. 5
B. 8
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!