Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 4H2SO4 = Al2(SO4)3 + 4H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | khá đặc, nóng = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + S | sulfua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 4H2SO4Al2(SO4)3 + 4H2O + S
Nhôm axit sulfuric Nhôm sunfat nước sulfua
Aluminum Sulfuric acid; Aluminium sulfate
(rắn) (khá đặc, nóng) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (trắng) (không màu) (vàng chanh)
Axit Muối
27 98 342 18 32
2 4 1 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với S (sulfua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S là gì ?

Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện kết tủa vàng là lưu huỳnh (S).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;



A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?


A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!