(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).
(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.
(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.
(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3BaCl2 | + | Fe2(SO4)3 | → | 2FeCl3 | + | 3BaSO4 | |
Bari clorua | sắt (III) sulfat | Sắt triclorua | Bari sunfat | ||||
Iron(III) sulfate | Iron(III) chloride | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | ||||
(trắng) | (vàng nâu nhạt) | (vàng nâu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
3 | 1 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho bari clorua tác dụng với sắt III sunfat
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 | |
natri hidroxit | Sắt triclorua | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Iron(III) chloride | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (nâu đen) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.
Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2(SO4)3 | + | 6NaOH | → | 3Na2SO4 | + | 2Fe(OH)3 | |
sắt (III) sulfat | natri hidroxit | natri sulfat | Sắt(III) hidroxit | ||||
Iron(III) sulfate | Sodium hydroxide | Sodium sulfate | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||
(trắng) | (nâu đỏ) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||
1 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 là Phản ứng trao đổi, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3H2SO4 | + | 2Fe(OH)3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | |
axit sulfuric | Sắt(III) hidroxit | sắt (III) sulfat | nước | ||||
Sulfuric acid; | Iron(III)trihydroxide | Iron(III) sulfate | |||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (nâu đỏ) | (vàng nâu) | (không màu) | ||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
3 | 2 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho axit sunfuric tác dung với dung dịch Fe(OH)3
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Fe(OH)3 | → | Fe2O3 | + | 3H2O | |
Sắt(III) hidroxit | sắt (III) oxit | nước | |||
Iron(III)trihydroxide | Iron(III) oxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(nâu đỏ) | (nâu) | (không màu) | |||
Bazơ | |||||
2 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
nhiệt phân sắt III hidroxit ở nhiệt độ cao
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2O3 | + | 3H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 3H2O | |
sắt (III) oxit | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | ||||
Iron(III) oxide | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | |||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-vo-co-hoa-hoc-9-101Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!