Thảo luận 3

phương trình phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Tài liệu luyện thi ĐH

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Đánh giá

phương trình phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C

Câu hỏi kết quả số #2

Oxit kim loại

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. PbO, K2O, SnO.
  • Câu B. FeO, MgO, CuO.
  • Câu C. Fe3O4, SnO, BaO.
  • Câu D. FeO, CuO, Cr2O3.

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe 2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng oxi hóa khử

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Biểu thức liên hệ số mol

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. x + y = 2z + 2t
  • Câu B. x + y = z + t
  • Câu C. x + y = 2z + 2t
  • Câu D. x + y = 2z + 3t

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Câu hỏi kết quả số #2

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #3

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Phương trình hóa học

Phương trình hoá học nào sau đây sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
  • Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
  • Câu C. Fe2O3 + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2O
  • Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Hợp chất của nitơ

Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập Sắt

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Nâng cao

  • Câu A. 0,5 mol
  • Câu B. 0,74 mol
  • Câu C. 0,54 mol
  • Câu D. 0,44 mol

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3 + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2O
  • Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
  • Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. sắt.
  • Câu B. sắt tây.
  • Câu C. bạc.
  • Câu D. đồng.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #2

chuỗi phản ứng

cho phản ứng: Al2O3 --đpnc-->A + B
B + C -->Ag2O
Vậy B, C lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. O2; Ag
  • Câu B. Ag; O2
  • Câu C. Al; O2
  • Câu D. O2; Al

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng của kim loại

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Đồng
  • Câu B. Bạc
  • Câu C. Sắt
  • Câu D. Sắt tây

Nguồn nội dung

CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3

Câu hỏi kết quả số #1

Thuốc thử Ba(OH)2

Có 3 dung dịch: Na2SO3, NaNO3, NH4NO3 đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm mất nhãn. Thuốc thử duy nhất cần dùng để nhận biết 3 ống nghiệm trên bằng phương pháp hóa học là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch HCl.
  • Câu B. dung dịch NaOH.
  • Câu C. dung dịch Ba(OH)2.
  • Câu D. dung dịch BaCl2.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3

Câu hỏi kết quả số #2

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập nhận biết các dung dịch vô cơ

Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. BaCl2.
  • Câu B. NaOH.
  • Câu C. Ba(OH)2.
  • Câu D. AgNO3

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4

Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Nước.
  • Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • Câu C. Dung dịch NaCl.
  • Câu D. Dung dịch NaOH.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #4

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Số đồng phân của C3H6O2 tác dụng với Na

Số đồng phân cấu tạo bền, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với kim loại Na là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa Na + CH3-CO-CH2OH → H2 + CH3-CO-CH2ONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2

Câu hỏi kết quả số #1

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #2

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. isopropyl axetat
  • Câu B. etyl axetat
  • Câu C. metyl propionate
  • Câu D. etyl propionat

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

6NaOH + C4H8O → 6C + 7H2O + 6Na 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2

C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #1

Glyxin

Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3), (4)
  • Câu B. (2), (3), (4)
  • Câu C. (1), (2), (4)
  • Câu D. (1), (2), (3)

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH NaOH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COONa C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #2

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #3

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (c), (d)
  • Câu B. (g), (h), (a), (c)
  • Câu C. (a), (b), (g), (c)
  • Câu D. (c)

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 ----> ;
Cl2 + H2S ----> ;
H2SO4 + Fe3O4 ----> ;
C4H8 + H2O ---> ;
H2 + CH2=CH-COOH ----> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + F2 → 2ClF 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH