Phản ứng của sắt và hợp chất của sắt

Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt và hợp chất sắt thường gặp trong sách giáo khoa lớp 9 và lớp 12.

Phản ứng của sắt và hợp chất của sắt

Cho kim loại sắt phản ứng với clo sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) clorua.

Cho muối FeCl3 phản ứng với dung dịch natri hidroxit sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.

Nhiệt phân Fe(OH)3 sản phẩm tạo thành là oxit sắt Fe2O3.

Cuối cùng cho Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành là muối Fe2(SO4)3.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Phản ứng của sắt và hợp chất của sắt | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 2Fe2FeCl3
clo sắt Sắt triclorua
Chlorine Iron Iron(III) chloride
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng xám) (nâu đỏ)
Muối
3 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Fe (sắt) là gì ?

Nhiệt độ: > 250

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Fe (sắt) xảy ra phản ứng?

cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Câu 1. Clorua - Axit clohidric

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?


A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Fe

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

3NaOH + FeCl33NaCl + Fe(OH)3
natri hidroxit Sắt triclorua Natri Clorua Sắt(III) hidroxit
Sodium hydroxide Iron(III) chloride natri clorua Iron(III)trihydroxide
(rắn) (rắn) (rắn) (kt)
(trắng) (nâu đen) (trắng) (nâu đỏ)
Bazơ Muối Muối Bazơ
3 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

Câu 1. Phản ứng của FeCl3 với NaOH

Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu


A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O
Sắt(III) hidroxit sắt (III) oxit nước
Iron(III)trihydroxide Iron(III) oxide
(rắn) (rắn) (khí)
(nâu đỏ) (nâu) (không màu)
Bazơ
2 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân sắt III hidroxit ở nhiệt độ cao

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu 1. Nung nóng hỗn hợp sắt

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.


A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2O3 + 3H2SO4Fe2(SO4)3 + 3H2O
sắt (III) oxit axit sulfuric sắt (III) sulfat nước
Iron(III) oxide Sulfuric acid; Iron(III) sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(không màu)
Axit Muối
1 3 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/phan-ung-cua-sat-va-hop-chat-cua-sat-48

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!