Cho kim loại sắt phản ứng với clo sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) clorua.
Cho muối FeCl3 phản ứng với dung dịch natri hidroxit sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
Nhiệt phân Fe(OH)3 sản phẩm tạo thành là oxit sắt Fe2O3.
Cuối cùng cho Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành là muối Fe2(SO4)3.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
3Cl2 | + | 2Fe | → | 2FeCl3 | |
clo | sắt | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron | Iron(III) chloride | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng xám) | (nâu đỏ) | |||
Muối | |||||
3 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250
Nhiệt độ: > 250
cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 | |
natri hidroxit | Sắt triclorua | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Iron(III) chloride | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (nâu đen) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.
Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Fe(OH)3 | → | Fe2O3 | + | 3H2O | |
Sắt(III) hidroxit | sắt (III) oxit | nước | |||
Iron(III)trihydroxide | Iron(III) oxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(nâu đỏ) | (nâu) | (không màu) | |||
Bazơ | |||||
2 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
nhiệt phân sắt III hidroxit ở nhiệt độ cao
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2O3 | + | 3H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 3H2O | |
sắt (III) oxit | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | ||||
Iron(III) oxide | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | |||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/phan-ung-cua-sat-va-hop-chat-cua-sat-48Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!