Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + CH3COONH4 = CH3COONa + H2O + NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COONH4 | Amoni axetat | rắn = CH3COONa | natri acetat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + CH3COONH4CH3COONa + H2O + NH3
natri hidroxit Amoni axetat natri acetat nước amoniac
Sodium hydroxide Natri etanoat Ammonia
(dung dịch) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu, mùi khai)
Bazơ Muối Muối Bazơ
40 77 82 18 17
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COONH4 (Amoni axetat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COONH4 (Amoni axetat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COONH4 (Amoni axetat) xảy ra phản ứng?

cho NaOH tác dụng với CH3COONH4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COONH4 (Amoni axetat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 là gì ?

có khí mùi khai thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONH4 Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONH4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONH4 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONH4 (Amoni axetat) ra NH3 (amoniac)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Câu 1. Bài toán khối lượng

Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất


A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


(1) C4H6O2 (M) + NaOH to (A) + (B)


(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O to (F)↓ + Ag + NH4NO3


(3) (F) + NaOH to (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là:


A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!