Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
(NH4)2SO4 | + | 2NaNO3 | → | 4H2O | + | Na2SO4 | + | 2N2O | |
amoni sulfat | Natri Nitrat | nước | natri sulfat | Đinitơoxit (khí cười) | |||||
Natri nitrat | Sodium sulfate | Đinitơ (mono)ôxit | |||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
132 | 85 | 18 | 142 | 44 | |||||
1 | 2 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O là Phản ứng oxi-hoá khử, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho muối amoni sunfat tác dụng với NanO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Khí đinitơ oxit (N2O) sinh ra làm sủi bọt dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium sulfate)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2SO4(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng()
2NH3 + 3N2O → 3H2O + 3N2 2N2O → 2N2 + O2 3O2 + 2N2O → 4NO2 Tổng hợp tất cả phương trình có N2O tham gia phản ứng