Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 = Fe2(SO4)3 + 6H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2SO4 + 2Fe(OH)3Fe2(SO4)3 + 6H2O
axit sulfuric Sắt(III) hidroxit sắt (III) sulfat nước
Sulfuric acid; Iron(III)trihydroxide Iron(III) sulfate
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(không màu) (nâu đỏ) (vàng nâu) (không màu)
Axit Bazơ Muối
98 107 400 18
3 2 1 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho axit sunfuric tác dung với dung dịch Fe(OH)3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là gì ?

Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Chuỗi phương trình vô cơ Hóa học 9

(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).

(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.

(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.

(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.

(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 41. Một số hợp chất của sắt

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 41. Một số hợp chất của sắt"