Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O2 | + | MnO2 | → | 2O2 | + | H2Mn | |
oxi già | Mangan oxit | oxi | Mangan dihydride | ||||
Hydro peroxide | hydride;manganese(2+) | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (Nâu đen) | (không màu) | |||||
34 | 87 | 32 | 57 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O2 + MnO2 → 2O2 + H2Mn là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra O2 (oxi), H2Mn (Mangan dihydride) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
MnO2+H2O2= H2Mn+O2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) và tạo ra chất O2 (oxi), H2Mn (Mangan dihydride)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2Mn (Mangan dihydride) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: Nâu đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2Mn (Mangan dihydride)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2Mn (Mangan dihydride)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2Mn (Mangan dihydride)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2Mn (Mangan dihydride)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(manganese dioxide)
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MnO2(oxygen)
C + O2 → CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có H2Mn tham gia phản ứng