Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2CaC2 | + | 3SiO2 | → | 2CaO | + | 4CO | + | 3Si | |
canxi cacbua; Đất đèn | Silic dioxit | canxi oxit | cacbon oxit | silic | |||||
Calcium carbide | Calcium oxide | Carbon monoxide | Silic | ||||||
Muối | |||||||||
64 | 60 | 56 | 28 | 28 | |||||
2 | 3 | 2 | 4 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO + 3Si là Phản ứng oxi-hoá khử, CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO (cacbon oxit), Si (silic) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: lò điện
Điều kiện khác: lò điện
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CaO (canxi oxit) phản ứng với CO (cacbon oxit) phản ứng với Si (silic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CaO (canxi oxit), CO (cacbon oxit), Si (silic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaO (canxi oxit), CO (cacbon oxit), Si (silic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn), SiO2 (Silic dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra CaO (canxi oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra CaO (canxi oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaC2 (canxi cacbua; Đất đèn) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaO (canxi oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaO (canxi oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium carbide)
C + CaO → CaC2 + CO 2C + Ca → CaC2 5C + 2CaO → 2CaC2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaC2(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2()
CaO + H2O → Ca(OH)2 C + CaO → CaC2 + CO CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CaO tham gia phản ứng(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(silicon)
2Mg + Si → Mg2Si 2F2 + Si → SiF4 H2O + 2KOH + Si → H2 + K2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Si tham gia phản ứng