Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | CH2(CHO)2 | → | CH2(COOH)2 | |
oxi | andehit malonic | axit malonic | |||
propanedial | Propanedioic acid; Malonic acid | ||||
(khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||
32 | 72 | 104 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + CH2(CHO)2 → CH2(COOH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CH2(CHO)2 (andehit malonic) để tạo ra CH2(COOH)2 ( axit malonic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với CH2(CHO)2 (andehit malonic) và tạo ra chất CH2(COOH)2 ( axit malonic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CH2(CHO)2 (andehit malonic) và tạo ra chất CH2(COOH)2 ( axit malonic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH2(COOH)2 ( axit malonic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH2(CHO)2 (andehit malonic), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CH2(COOH)2 ( axit malonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CH2(COOH)2 ( axit malonic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2(CHO)2 (andehit malonic) ra CH2(COOH)2 ( axit malonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2(CHO)2 (andehit malonic) ra CH2(COOH)2 ( axit malonic)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 -- (dd Br2) ® X -- (NaOH) ® Y -- (CuO,to) ® Z -- (O2,xt) ®T -- (CH3OH, to, xt) ® E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
CuO + C3H6(OH)2 → Cu + H2O + CH2(CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH2(CHO)2()
2CH3OH + CH2(COOH)2 → 2H2O + CH2(COOCH3)2 2NaOH + CH2(COOH)2 → 2H2O + CH2(COONa)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH2(COOH)2 tham gia phản ứng