C3H6(OH)2

công thức rút gọn C3H8O2


Propylene glycol

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 76.0944

Khối lượng riêng (kg/m3) 1036

Màu sắc không màu

Trạng thái thông thường chất lỏng

Nhiệt độ sôi (°C) 188

Tính chất hóa học

Ứng dụng

1. Polyme: Bốn mươi lăm phần trăm propylene glycol được sản xuất được sử dụng làm nguyên liệu hóa học để sản xuất nhựa polyester không bão hòa . Về vấn đề này, propylene glycol phản ứng với hỗn hợp anhydride maleic không bão hòa và axit isophthalic để tạo ra chất đồng trùng hợp . Polyme không bão hòa một phần này trải qua liên kết chéo để tạo ra nhựa nhiệt . Liên quan đến ứng dụng này, propylene glycol phản ứng với propylene oxide để tạo ra oligome và polymer được sử dụng để sản xuất polyurethan . Propylene glycol được sử dụng trong sơn kiến ​​trúc acrylic thấm nước để kéo dài thời gian khô mà nó đạt được bằng cách ngăn không cho bề mặt khô do tốc độ bay hơi chậm hơn so với nước. 2. Thức ăn Propylene glycol cũng được sử dụng trong các mặt hàng ăn được khác nhau như đồ uống có nguồn gốc từ cà phê, chất làm ngọt dạng lỏng , kem, các sản phẩm từ sữa và soda.Dung dịch được sử dụng để phân phối dược phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân thường bao gồm propylene glycol trong số các thành phần.Trong các chất khử trùng tay chứa cồn, nó được sử dụng như một chất giữ ẩm để ngăn ngừa da bị khô.Propylene glycol được sử dụng làm dung môi trong nhiều loại dược phẩm , bao gồm cả dạng uống , thuốc tiêm và thuốc bôi . Nhiều loại dược phẩm không hòa tantrong nước sử dụng PG làm dung môi và chất mang; viên nén benzodiazepine là một ví dụ. PG cũng được sử dụng làm dung môi và chất mang cho nhiều chế phẩm viên nang dược phẩm . Ngoài ra, một số công thức nhất định của nước mắt nhân tạo sử dụng proplyene glycol làm thành phần 3. Chất chống đông: Hỗn hợp nước-propylene glycol nhuộm màu hồng để biểu thị hỗn hợp tương đối không độc hại được bán dưới tên RV hoặc chất chống đông biển. Propylene glycol thường được sử dụng thay thế cho ethylene glycol trong độc tính thấp, chất chống đông ô tô thân thiện với môi trường . Nó cũng được sử dụng để mùa đông các hệ thống ống nước trong các cấu trúc trống 4. Chất lỏng thuốc lá điện tử : Cùng với glycerin thực vật là thành phần chính (<1, 92%) trong chất lỏng điện tử được sử dụng trong thuốc lá điện tử , nơi nó được aerosol hóa để giống với khói. Nó đóng vai trò là chất mang cho các chất như nicotine và cannabinoids , cũng như để tạo ra một hơi giống như khói 5. Các ứng dụng khác Propylene glycol (thường được viết tắt là 'PG') có nhiều ứng dụng. Một số ứng dụng phổ biến thấy PG được sử dụng: Là một dung môi cho nhiều chất, cả tự nhiên và tổng hợp. Là một người hài hước (E1520). Trong thú y như là một điều trị bằng miệng cho tăng kali máu ở động vật nhai lại . Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, nơi PG thường được sử dụng như một chất mang hoặc cơ sở cho các loại trang điểm khác nhau. Để bẫy và bảo quản côn trùng (bao gồm cả chất bảo quản DNA ). Đối với việc tạo ra khói sân khấu và sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt cho phim và giải trí trực tiếp. Cái gọi là 'máy hút thuốc' hay 'kẻ nguy hiểm' làm bốc hơi hỗn hợp PG và nước để tạo ra ảo ảnh của khói. Trong khi nhiều máy trong số này sử dụng nhiên liệu dựa trên PG, một số sử dụng dầu. Những người sử dụng PG làm như vậy trong một quy trình giống hệt như cách thuốc lá điện tử hoạt động; sử dụng một yếu tố làm nóng để tạo ra một hơi nước dày đặc. Hơi được tạo ra bởi các máy này có vẻ ngoài thẩm mỹ và hấp dẫn của khói, nhưng không làm cho người biểu diễn và phi hành đoàn sân khấu chịu những tác hại và mùi liên quan đến khói thực tế. Là một chất phụ gia trong PCR để giảm nhiệt độ nóng chảy của axit nucleic để nhắm mục tiêu các trình tự giàu GC

Đánh giá

C3H6(OH)2 - Propylene glycol - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-C3H6(OH)2-Propylene+glycol+-311

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 14. Bài Thực Hành 3

Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Nhận biết dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.

Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng

Trong bài học này các bạn sẽ tìm hiểu về định luật bảo toàn khối lượng

Bài 16. Phương trình hóa học

Theo định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên, tức là bằng nhau. Dựa vào đây và với công thức hoá học ta sẽ lập phương trình hoá học để biểu diễn phản ứng hoá học.

Bài 17. Bài luyện tập 3

Nắm chắc việc áp dụng định tuật và cách lập phương trình hoá học.

CHƯƠNG 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Mol, khối lượng mol, thể tích mol là gì ? Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất như thế nào ? Trong Hoá học lại cần biết có bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử và khối lượng, thể tích của chúng tham gia và tạo thành trong một phản ứng hoá học. Để đáp ứng được yêu cầu này, các nhà khoa học đã đề xuất một khái niệm dành cho các hạt vi mô, đó là MOL (đọc là "mon").

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học C3H6(OH)2 (Propylene glycol )

Dưới đây là các câu hỏi về liệu C3H6(OH)2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

C3H6(OH)2 có tác dụng với C12H22O11 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C12H26 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C13H10O không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C13H12O không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C13H28 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C14H10 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C14H18N2O5 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C20H42 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với C21H36N7O16P3S không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(HCO2)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(C2H3O2)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaC2O4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaCl2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(H2PO2)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaMoO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(NO2)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(NbO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaCl2O2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(ClO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(ClO4)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaH2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaI2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ca(IO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaO2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaS không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaSO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaSe không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaSeO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaSeO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaSiO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaTe không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaTeO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaTeO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CaWO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdBr2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(CN)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdCO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(CH3COO)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdCrO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdF2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdI2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(IO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdMoO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(NO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(N3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdO không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cd(OH)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdS không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSb không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSe không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSeO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdSiO3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdTe không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdTeO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CdWO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với ClO2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeBr3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeC không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeCl3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeF3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeF4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeI2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeI3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeN không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeO2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeS không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ce(SO4)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CeSi2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ce2O3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Ce2S3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với ClF không? C3H6(OH)2 có tác dụng với ClF3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với ClF5 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với ClO3F không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cl2O3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cl2O6 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Cl2O7 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoAl2O4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoAs không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoB không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoBr2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(CN)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(C2H3O2)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(C2H3O2)3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoC2O4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(ClO4)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoCrO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoF2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoF3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(IO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoI2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoMoO4 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(NO3)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(OH)2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với Co(OH)3 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoS không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoS2 không? C3H6(OH)2 có tác dụng với CoSe không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!